Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
1 | thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa | 1 | |||
2 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Tư pháp, hộ tịch | 4 | ||
3 | Đăng ký khai tử lại | Tư pháp, hộ tịch | 4 | ||
4 | Thủ tục đăng ký khai tử | 4 | |||
5 | Cấp giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân, Thủ tục đăng ký khai sinh | Tư pháp, hộ tịch | 3 | ||
6 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 1.000954 | Văn hóa cơ sở | 2 | |
7 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 1.001776 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
8 | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1.001758 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
9 | Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉn | 1.001753 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
10 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 1.001739 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
11 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | 1.001731 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
12 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | 2.000744 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
13 | Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 2.000602 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
14 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 1.001699 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
15 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 1.001653 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
16 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 2.000751 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
17 | Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý) | 1.007290 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
18 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 2.000286 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
19 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 1.000674 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
20 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 2.000355 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
21 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | 1.001310 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
22 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 1.000506 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
23 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 1.000489 | Bảo trợ xã hội | 2 | |
24 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1.001167 | Tôn giáo | 2 | |
25 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1.001156 | Tôn giáo | 2 |